Thông tin tổng quan tỉnh Bình DươngTên đơn vị:Tỉnh Bình DươngKhu vực:Đông Nam BộDân số:2.426.561 (cập nhật 2019)Diện tích:2.694,7 km²Mật độ dân số:900 người/km²Biển số xe:61Mã vùng điện thoại:274Logo biểu trưng:
Bản đồ hành chính tỉnh Bình Dương
Danh sách huyện, thị của tỉnh Bình Dương: thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Bến Cát, thị xã Dĩ An, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An, huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên, huyện Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo.
Bản đồ Bình Dương online
Bạn có thể nhấn vào
Bản đồ Bình Dương trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.
Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Nutural Resources and Environment -Vietnam.
Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Bình Dương
File ảnh bản đồ tỉnh Bình Dương khổ lớn phóng to chi tiết
Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.
Vị trí địa lý Bình Dương trên bản đồ Việt Nam
Bản đồ giao thông Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Bình Dương nhìn từ vệ tinh
Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc Bình Dương
(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)
Thành phố Thủ Dầu Một
Thành phố Thủ Dầu Một thành lập 2/5/2012, có diện tích 118,91 km², với tổng dân số 336.705 người, mật độ dân số là 2.832 người/km². Thành phố Thủ Dầu Một có tất cả 14 phường.
- Chánh Mỹ
- Chánh Nghĩa
- Định Hòa
- Hiệp An
- Hiệp Thành
- Hòa Phú
- Phú Cường
- Phú Hòa
- Phú Lợi
- Phú Mỹ
- Phú Tân
- Phú Thọ
- Tân An
- Tương Bình Hiệp
Thị xã Bến Cát
Thị xã Bến Cát thành lập 29/12/2013, có diện tích 234,35 km², với tổng dân số 355.663 người, mật độ dân số là 1.518 người/km². Thị xã Bến Cát có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 phường, 3 xã.
- Phường Chánh Phú Hòa
- Phường Hòa Lợi
- Phường Mỹ Phước
- Phường Tân Định
- Phường Thới Hòa
- Xã An Điền
- Xã An Tây
- Xã Phú An
Thành phố Dĩ An
Thành phố Dĩ An có diện tích 60,05 km², với tổng dân số 463.023 người, mật độ dân số là 7.711 người/km². Thành phố Dĩ An có tất cả 7 phường.
- An Bình
- Bình An
- Bình Thắng
- Dĩ An
- Đông Hòa
- Tân Bình
- Tân Đông Hiệp
Thị xã Tân Uyên
Thị xã Tân Uyên có diện tích 191,76 km², với tổng dân số 466.053 người, mật độ dân số là 2.430 người/km². Thị xã Tân Uyên có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 10 phường, 2 xã.
- Phường Hội Nghĩa
- Phường Khánh Bình
- Phường Phú Chánh
- Phường Tân Hiệp
- Phường Tân Phước Khánh
- Phường Tân Vĩnh Hiệp
- Phường Thái Hòa
- Phường Thạnh Phước
- Phường Uyên Hưng
- Phường Vĩnh Tân
- Xã Bạch Đằng
- Xã Thạnh Hội
Thành phố Thuận An
Thành phố Thuận An có diện tích 83,71 km², với tổng dân số 618.984 người, mật độ dân số là 7.394 người/km². Thành phố Thuận An có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 9 phường, 1 xã.
- Phường An Phú
- Phường An Thạnh
- Phường Bình Chuẩn
- Phường Bình Hòa
- Phường Bình Nhâm
- Phường Hưng Định
- Phường Lái Thiêu
- Phường Thuận Giao
- Phường Vĩnh Phú
- Xã An Sơn
Huyện Bắc Tân Uyên
Huyện Bắc Tân Uyên thành lập 29/12/2013, có diện tích 400,31 km², với tổng dân số 87.532 người, mật độ dân số là 220 người/km². Huyện Bắc Tân Uyên có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 8 xã.
- Thị trấn Tân Thành (huyện lỵ)
- Thị trấn Tân Bình
- Xã Bình Mỹ
- Xã Đất Cuốc
- Xã Hiếu Liêm
- Xã Lạc An
- Xã Tân Định
- Xã Tân Lập
- Xã Tân Mỹ
- Xã Thường Tân
Huyện Bàu Bàng
Huyện Bàu Bàng thành lập 29/12/2013, có diện tích 340,02 km², với tổng dân số 114.396 người, mật độ dân số là 337 người/km². Huyện Bàu Bàng có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 6 xã.
- Thị trấn Lai Uyên
- Xã Cây Trường II
- Xã Hưng Hòa
- Xã Lai Hưng
- Xã Long Nguyên
- Xã Tân Hưng
- Xã Trừ Văn Thố
Huyện Dầu Tiếng
Huyện Dầu Tiếng thành lập 1999 (tái lập), có diện tích 721,10 km², với tổng dân số 130.813 người, mật độ dân số là 181 người/km². Huyện Dầu Tiếng có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.
- Thị trấn Dầu Tiếng (huyện lỵ)
- Xã An Lập
- Xã Định An
- Xã Định Hiệp
- Xã Định Thành
- Xã Long Hòa
- Xã Long Tân
- Xã Minh Hòa
- Xã Minh Tân
- Xã Minh Thạnh
- Xã Thanh An
- Xã Thanh Tuyền
Huyện Phú Giáo
Huyện Phú Giáo có diện tích 544,44 km², với tổng dân số 95.433 người, mật độ dân số là 176 người/km². Huyện Phú Giáo có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.
- Thị trấn Phước Vĩnh (huyện lỵ)
- Xã An Bình
- Xã An Linh
- Xã An Long
- Xã An Thái
- Xã Phước Hòa
- Xã Phước Sang
- Xã Tam Lập
- Xã Tân Hiệp
- Xã Tân Long
- Xã Vĩnh Hòa
Xem thêm
☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Bình Dương
Xem thêm bản đồ tỉnh Bình Dương và các thành phố, thị xã, huyện:
- Thành phố Thủ Dầu Một
- Thành phố Dĩ An
- Thành phố Thuận An
- Thị xã Bến Cát
- Thị xã Tân Uyên
- Huyện Bắc Tân Uyên
- Huyện Bàu Bàng
- Huyện Dầu Tiếng
- Huyện Phú Giáo
???? MẸO – Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:
- Danh sách xã phường Việt Nam
- Danh sách quận huyện Việt Nam
Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:
- Hà Nội
- Hồ Chí Minh
- Đà Nẵng
- Hải Phòng
- Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa – Vũng Tàu
- Bạc Liêu
- Bắc Kạn
- Bắc Giang
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Dương
- Bình Định
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hòa Bình
- Hậu Giang
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lào Cai
- Lạng Sơn
- Lâm Đồng
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên – Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái