Phản ứng CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O hay CH3CHO ra Ag hoặc CH3CHO ra CH3COONH4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CH3CHO có lời giải, mời các bạn đón xem:
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O →t0 CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ (hoặc cho ống nghiệm vào nồi nước nóng)
Cách thực hiện phản ứng
Cho CH3CHO phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có kết tủa màu trắng Ag.
Bạn có biết
Axetanđehit chủ yếu được dùng để sản xuất axit axetic.
CH3CH=O + 12O2 →xt, t0CH3COOH
⇒ Đây là phương pháp chủ yếu sản xuất axit axetic ngày trước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tiến hành thí nghiệm cho anđehit axetic vào dung dịch chứa AgNO3/NH3 hiện tượng sau phản ứng là
A. tạo kết tủa trắng
B. tại kết tủa trắng và sủi bọt khí
C. không có hiện tượng gì
D. có khí thoát ra
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
⇒ Tạo kết tủa trắng xám của Ag bám vào thành ống nghiệm
Ví dụ 2: CH3CHO không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na
B. H2
C. O2
D. dung dịch AgNO3/NH3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
CH3CHO không tác dụng với Na.
Ví dụ 3: Cho m gam CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,44
B. 1,76
C. 0,22
D. 0,88
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: nAg = 0,04 mol
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
⇒ nCH3CHO = 12nAg =0,02 mol
⇒ m = 0,02. 44 = 0,88 gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2CH3CHO + O2 →t0, Mn2+ 2CH3COOH
- CH3CHO + H2 →t0, Ni C2H5OH
- HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O →t0 4Ag ↓+ 4NH4NO3 + (NH4)2CO3
- HCHO + Br2 + H2O → HCOOH + 2HBr
Săn SALE shopee Tết:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L’Oreal mua 1 tặng 3