A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Duy Tân là ngôi trường tọa lạc giữa trung tâm thành phố Đà Nẵng, bên bờ biển Thái Bình Dương quanh năm đầy nắng ấm, Đại học Duy Tân đang từng ngày vươn lên cùng thành phố với khát vọng đổi mới theo hướng hiện đại. Được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ, Đại học Duy Tân là trường Đại học Tư thục đầu tiên và Lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực. Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê – Tp. Đà Nẵng
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 1. Thời gian tuyển sinh
1.1. Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2023.
1.2. Phương thức xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
– Đợt 1: đến 17h00 ngày 12/06/2023;
– Đợt 2: Từ ngày 14/06 đến 17h00 ngày 04/07/2023
1.3. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo quy định và lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét theo kết quả thi THPT 2023
- Xét theo kết quả học bạ THPT
- Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 7 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN & 01 VIỆN ĐÀO TẠO TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét kết quả thi THPT Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 100 Mã phương thức: 200 TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 1 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) 102 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) Thiết kế Games và Multimedia 122 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 7480103 (HP) Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP) 2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: An toàn Thông tin 124 3 7480101 Ngành Khoa học máy tính 130 4 7460108 Ngành Khoa học dữ liệu 135 5 7480102 Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có chuyên ngành: Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) 101 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu 140 TRƯỜNG CÔNG NGHỆ – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 1 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) Điện tự động 110 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) Điện tử-Viễn thông 109 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Thiết kế Vi mạch Nhúng* 126 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU) 2 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117 Điện Cơ Ô tô 145 3 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118 4 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện 150 5 7520114 (CLC) Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử* có chuyên ngành Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU) 6 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa 111 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 7 7210404 Ngành Thiết kế thời trang 119 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 8 7580101 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) Kiến trúc công trình 107 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 9 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất* có chuyên ngành 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) Kiến trúc nội thất 108 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) 10 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 11 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Công nghệ Quản lý Xây dựng 206 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản lý và Vận hành Tòa nhà 207 12 7580205 Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông* có chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường 106 13 7510406 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301 4.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) 14 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Công nghệ Thực phẩm 306 4.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) 15 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307 4.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) 16 7510202 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Công nghệ Chế tạo Máy 125 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) TRƯỜNG KINH TẾ – TOP 301-400 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 1 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) Quản trị Kinh doanh Bất động sản 415 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) QTKD Quốc tế (Ngoại thương) 411 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2 7340122 Ngành Thương mại Điện tử 422 3 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực 417 4 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 416 5 7340115 Ngành Marketing có chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Marketing 401 Digital Marketing 402 6 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành Kinh doanh Thương mại 412 7 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng có chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp 403 Ngân hàng 404 8 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành Đầu tư Tài chính 433 9 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) Kế toán doanh nghiệp 406 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Kế toán Nhà Nước 409 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 7340301 (HP) Kế toán Quản trị (HP) 406(HP) 10 7340302 Ngành Kiểm toán có chuyên ngành 430 Kiểm toán TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV 1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: 1.Văn, Toán, Anh (D01) 1.Văn, Toán, Anh (D01) Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701 2.Văn, Sử, Anh (D14) 2.Văn, Sử, Anh (D14) Tiếng Anh Du lịch 702 3.Văn, Địa, Anh (D15) 3.Văn, Địa, Anh (D15) Tiếng Anh Thương mại 801 4.Văn, KHTN, Anh (D72) 4.Toán, Lý, Anh (A01) Tiếng Anh (HP) 711(HP) 2 7220204 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Tiếng Trung Biên-Phiên dịch 703 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) Tiếng Trung Du lịch 707 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) Tiếng Trung Thương mại 803 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) Tiếng Trung (HP) 714(HP) 3 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch 705 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) Tiếng Hàn Du lịch 706 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) Tiếng Hàn Thương mại 805 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) Tiếng Hàn (HP) 710(HP) 4 7220209 Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch 704 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Tiếng Nhật Du lịch 708 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) Tiếng Nhật Thương mại 804 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) Tiếng Nhật (HP) 719(HP) 5 7229030 Ngành Văn học có chuyên ngành: 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) Văn Báo chí 601 4.Văn, Toán, Địa (C04) 4.Văn, Toán, Địa (C04) 6 7310630 Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) Việt Nam học 600 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 7 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) Truyền thông Đa phương tiện 607 4.Toán, Lý, Hóa (A00) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) 8 7310206 Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 603 Quan hệ Kinh tế Quốc tế 602 7310206 (HP) Quan hệ Quốc tế(HP) 608(HP) 9 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng 610 1.Văn, Sử, Địa (C00) 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 10 7380107 Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Luật Kinh tế 609 7380107 (HP) Luật Kinh doanh (HP) 609(HP) 11 7380101 Ngành Luật có chuyên ngành Luật học 606 TRƯỜNG DU LỊCH – ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL 1 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) Quản trị Du lịch và Khách sạn 407 2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 7810201 (CLC) Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) 414(PSU) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 2 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 444 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 440 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) 441 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) 442 Quản trị Du lịch & Lữ hành 408 7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU) 3 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: Quản trị Sự kiện và Giải trí 413 4 7810202 (CLC) Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) 425(PSU) 5 7810101 Ngành Du lịch có các chuyên ngành: Smart Tourism (Du lịch thông minh) 445 Văn hóa Du lịch 605 TRƯỜNG Y – DƯỢC – TOP 176-200 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 1 7720301 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) Điều dưỡng Đa khoa 302 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 2 7720201 Ngành Dược có chuyên ngành: 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) Dược sỹ (Đại học) 303 4.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) 3 7720101 Ngành Y Khoa có chuyên ngành: 1.Toán, KHTN, Văn (A16) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) Bác sĩ Đa khoa 305 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 4 7720501 Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT 304 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 5 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: 1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) Công nghệ Sinh học 310 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 6 7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh 320 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO, DU HỌC 1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét kết quả thi THPT Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 100 Mã phương thức: 200 1 7480202 (CLC) An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 2 7480103 (CLC) Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU 102(CMU) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) (Đạt kiểm định ABET) 3 7340405 (CLC) Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 410(CMU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) (Đạt kiểm định ABET) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4 7510301 (CLC) Cơ Điện tử chuẩn PNU 112(PNU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 5 7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) (Đạt kiểm định ABET) 6 7340101 (CLC) Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 7 7340201 (CLC) Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 8 7340301 (CLC) Kế toán chuẩn PSU 405(PSU) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 9 7810201 (CLC) Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) 414(PSU) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 10 7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 11 7810202 (CLC) Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) 425(PSU) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 12 7580201 (CLC) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 13 7580101 (CLC) Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 107(CSU) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) 2. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BÀNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY & ĐH KEUKA TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét kết quả thi THPT Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 100 Mã phương thức: 200 1 7480101 (ADP) Ngành Khoa học Máy tính* có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Công nghệ Thông tin TROY 102(TROY) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2 7810201 (ADP) Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 407(TROY) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3 7340101 (ADP) Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Quản trị Kinh doanh KEUKA 400(KE) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét kết quả thi THPT Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 100 Mã phương thức: 200 1 7340101 (HP) Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Quản trị Doanh nghiệp (HP) 400(HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2 7340115 (HP) Ngành Marketing có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 401(HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3 7510605 (HP) Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) 416(HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4 7340201 (HP) Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) Quản trị Tài chính (HP) 403(HP) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) CMU: Carnegie Mellon University HP: Chương trình Tài năng PSU: Pennslyania State University TROY: ĐẠI HỌC TROY CSU: California State University KE: ĐẠI HỌC KEUKA CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT – NHẬT (VJJ) TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét kết quả thi THPT Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 100 Mã phương thức: 200 1 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: