–
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 *********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ – ĐỊA CHẤT
* Ký hiệu: MDA
* Địa chỉ: Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
* Điện thoại: (024)38386214, (024)38389633
* Website:www.humg.edu.vn
>> Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023
>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
– Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
– Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ
– Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12).
– Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
– Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3 (PT3):
Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
Phương thức 4 (PT4):
Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
Phương thức 5 (PT5):
Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN
4 Chỉ tiêu tuyển sinh đối với tất cả các phương thức:
– Danh sách ngành dự kiến tuyển sinh trong năm 2023:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
1
2
3
4
I. Công nghệ kỹ thuật
1
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00
A06
B00
D07
2
7510301
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
A00
A01
D01
C01
3
7510601
Quản lý công nghiệp
A00
A01
D01
D07
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
1
7810105
Du lịch địa chất
D01
D10
C04
D07
III. Khoa học tự nhiên
1
7440229
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất
A00
A01
D07
A04
2
7440201
Địa chất học
D01
C04
D07
A00
IV. Kiến trúc và xây dựng
1
7580211
Địa kỹ thuật xây dựng
A00
A01
C04
D01
2
7580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
A00
A01
C04
D01
3
7580109
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản
A00
C04
D01
D10
4
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00
A01
D01
C04
5
7580204
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
A00
A01
D01
C04
6
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00
A01
D01
C04
7
7580302
Quản lý xây dựng
A00
A01
D01
C04
V. Kinh doanh và quản lý
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
A01
D01
D07
2
7340301
Kế toán
A00
A01
D01
D07
3
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00
A01
D01
D07
VI. Kỹ thuật
1
7520309
Kỹ thuật vật liệu
A00
A01
C01
D07
2
7520301
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
A00
A01
B00
D07
3
7520502
Kỹ thuật Địa vật lý
A00
A01
D07
A04
4
7520604
Kỹ thuật dầu khí
A00
A01
D07
D01
5
7520605
Kỹ thuật khí thiên nhiên
A00
A01
D07
D01
6
7520606
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
A00
A01
D07
D01
7
7520501
Kỹ thuật địa chất
A00
A01
C04
D01
8
7520505
Đá quý, đá mỹ nghệ
A00
C04
D01
D10
9
7520503
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
A00
C04
D01
D10
10
7520601
Kỹ Thuật Mỏ
A00
A01
D01
C01
11
7520607
Kỹ thuật tuyển khoáng
A00
D07
B00
A06
12
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00
A01
D01
C01
13
7520218
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
A00
A01
D01
C01
14
7520201
Kỹ thuật điện
A00
A01
D01
C01
15
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00
A01
D01
C01
16
7520130
Kỹ thuật Ô tô
A00
A01
D01
C01
17
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00
A01
D01
C01
18
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00
A01
D01
C01
19
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00
B00
C04
D01
VII. Máy tính và công nghệ thông tin
1
7480206
Địa tin học
A00
C04
D01
D10
2
7480201
Công nghệ thông tin
A00
A01
D01
D07
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường
1
7850103
Quản lý đất đai
A00
C04
D01
A01
2
7850202
An toàn, vệ sinh lao động
A00
A01
D01
B00
3
7850101
Quản lý Tài nguyên và môi trường
A00
B00
C04
D01
IX. Sức khỏe
1
7720203
Hóa dược
A00
B00
D07
A01
X. Toán và thống kê
1
7460108
Khoa học dữ liệu
A00
A01
D01
D07
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;
– Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…
– Thời gian:
+ Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
+ Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
– Hình thức nhận hồ sơ:
Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
– Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển; …
– Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
– Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển…
– Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Đơn giá học phí (dự kiến):
– Khối kinh tế: 282 000 đồng/ 1 tín chỉ
– Khối kỹ thuật: 338 000 đồng/ 1 tín chỉ