–
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 *********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Mã trường: DTM
Trụ sở: 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
Cơ sở II: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: (028) 3991 6415 – 3844 3006; Fax: (028) 3844 9474
Địa chỉ trang web: http://www.hcmunre.edu.vn
>> Điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 theo xét học bạ THPT và xét điểm thi ĐGNL
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2023, cụ thể:
1. Mã trường: DTM
2. Xét tuyển 17 ngành
3. Phương thức xét tuyển: Có 4 phương thức xét tuyển gồm:
– PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2023;
– PT2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc THPT từ năm 2017-2023;
– PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023;
– PT4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2023 của Bộ GD&ĐT
4. ngành tuyển sinh năm 2023:
TT
Ngành xét tuyển
Mã ngành
Tổ hợp XT
Chỉ tiêu 2023
PT1
PT2
PT3
1
Quản trị kinh doanh
CN Quản trị kinh doanh tổng hợp
CN Quản trị kinh doanh bất động sản
7340101
A00, A01
B00, D01
100
90
9
2
Bất động sản
CN Định giá và Quản trị bất động sản
CN Bất động sản sinh thái và Du lịch
7340116
A00, A01
B00, D01
48
45
6
3
Địa chất học
CN Địa chất môi trường
CN Địa chất công trình – Địa chất thủy văn
7440201
A00, A01
A02, B00
10
12
2
4
Khí tượng và khí hậu học
CN Khí tượng khí hậu
CN Công nghệ Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn
7440221
A00, A01
B00, D01
10
12
2
5
Thủy văn học
CN Thủy văn
CN Môi trường nước
7440224
A00, A01
B00, D01
10
12
2
6
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
CN Biến đổi khí hậu
CN Kỹ thuật năng lượng
7440298
A00, A01
B00, D01
10
12
2
7
Hệ Thống thông tin
CN Thương mại điện tử
CN Hệ thống thông tin TN&MT
7480104
A00, A01
B00, D01
20
26
3
8
Công nghệ thông tin
CN Công nghệ phần mềm
CN Tin học Tài nguyên và Môi trường
7480201
A00, A01
B00, D01
85
60
4
9
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
A00, A01
A02, B00
40
55
4
10
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
CN Trắc địa công trình
CN Kỹ thuật địa chính
CN Công nghệ thông tin địa lý
7520503
A00, A01
A02, B00
80
110
9
11
Quản lý đô thị và công trình
7580106
A00, A01
A02, B00
24
23
2
12
Kỹ thuật cấp thoát nước
7580213
A00, A01
A02, B00
32
44
3
13
Quản lý tài nguyên và môi trường
CN Quản lý tài nguyên và môi trường
CN Môi trường, sức khỏe và an toàn
CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị
7850101
A00, A01
A02, B00
130
110
9
14
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850102
A00, A01
B00, D01
48
45
6
15
Quản lý đất đai
CN Địa chính
CN Quy hoạch đất đai
CN Kinh tế và Phát triển đất đai
CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai
CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai
7850103
A00, A01
B00, D01
150
140
9
16
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
7850195
A00, A01
B00, D01
10
12
2
17
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
7850197
A00, A01
B00, D01
10
12
2
THAM KHẢO THÔNG TIN CHI TIẾT TẠI ĐÂY