Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Thuỷ lợi (Cơ sở 2 ở phía Nam) năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ….
Đại học Thuỷ lợi (Cơ sở 2 ở phía Nam) (năm 2023)
A. Giới thiệu trường Đại học Thủy Lợi – cơ sở 2
– Tên trường: Đại học Thủy lợi – cơ sở 2
– Tên tiếng Anh: Thuy Loi University (TLU)
– Mã trường: TLS
– Loại trường: Công lập
– Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết quốc tế
– Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Số 2 Trường Sa, P.17, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. SĐT: (84).28.38400532
+ Trụ sở tại Bình Dương: P. An Thạnh, TX. Thuận An, Bình Dương. SĐT: (84).274.3748620
– Email: cs2@tlu.edu.vn
– Website: http://tlus.edu.vn/
– Facebook: www.facebook.com/cs2daihocthuyloi/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy Lợi – cơ sơ 2
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
– Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển kết hợp học bạ
– Phương thức 3: Xét học bạ THPT
– Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng (Thứ tự ưu tiên từ trên xuống)
– Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố 1 trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường hoặc giải nhất, nhì, ba, khuyến khích kỳ thi KHKT cấp tỉnh/thành phố.
– Đối tượng 3: Học sinh trường THPT chuyên
– Đối tượng 4: Thí sinh có học lực giỏi 3 năm lớp 10, 11 và 12.
– Đối tượng 5: Thí sinh có học lực Khá trở lên năm lớp 10, có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 hoặc tương đương.
b. Ưu tiên xét tuyển kết hợp học bạ
Đối tượng xét tuyển:
– Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố;
– Học sinh học tại các trường chuyên (môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển);
– Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả học tập bậc THPT.
c. Xét học bạ THPT
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
– Tốt nghiệp THPT;
– Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 năm bậc THPT ≥ 16 điểm.
d. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
– Tốt nghiệp THPT;
– Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bao chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Thủy Lợi và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Đối tượng xét tuyển:
– Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố;
– Học sinh học tại các trường chuyên (môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển);
– Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả học tập bậc THPT.
7. Học phí
Mức học phí học kỳ I (2019 – 2020) của Trường Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2 tại TP. HCM như sau
– Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh tạm thu: 4.100.000 VNĐ.
– Các ngành còn lại tạm thu: 5.100.000 VNĐ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
– Phiếu ĐKXT theo mẫu (nhận trực tiếp tại ĐH Thủy Lợi hoặc tải xuống);
– Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh đối tượng xét tuyển thẳng (nếu có);
– Bản sao công chứng học bạ THPT (hoặc xác nhận kết quả học tập THPT);
– 02 phong bì ghi họ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại người nhận.
9. Lệ phí xét tuyển
Xét học bạ: 50.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
– Thời gian ĐKXT: từ ngày 27/03/2023 đến ngày 15/06/2023
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên ngành/ Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu Kỹ thuật xây dựng công trình thủy TLS101 A00, A01, D01, D07 50 Kỹ thuật tài nguyên nước (Chuyên ngành Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) TLS102 A00, A01, D01, D07 40 Kỹ thuật cấp thoát nước TLS107 A00, A01, D01, D07 50 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng(Chuyên ngành Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị) TLS110 A00, A01, D01, D07 60 Kỹ thuật xây dựng(Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) TLS104 A00, A01, D01, D07 80 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TLS113 A00, A01, D01, D07 80 Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLS111 A00, A01, D01, D07 70 Quản lý xây dựng TLS114 A00, A01, D01, D07 70 Công nghệ thông tin TLS106 A00, A01, D01, D07 70 Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu TLS126 A00, A01, D01, D07 80 Quản trị kinh doanh TLS402 A00, A01, D01, D07 80 Kế toán TLS403 A00, A01, D01, D07 70 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TLS407 A00, A01, D01, D07 70 Thương mại điện tử TLS405 A00, A01, D01, D07 80 Ngôn ngữ Anh TLS203 A01, D01, D07, D08 50
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
– Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
– Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Số 2 Trường Sa, P.17, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. SĐT: (84).28.38400532
+ Trụ sở tại Bình Dương: P. An Thạnh, TX. Thuận An, Bình Dương. SĐT: (84).274.3748620
– Email: cs2@tlu.edu.vn
– Website: http://tlus.edu.vn/
– Facebook: www.facebook.com/cs2daihocthuyloi/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủy Lợi – cơ sở 2 qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủy Lợi – cơ sở 2 từ năm 2019-2022
Tên ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
13
16,10
16,22
15,20
16,22
15,05
17,75
Kỹ thuật xây dựng
13
15,25
16,17
15,05
16,17
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
13
17,20
16
16,00
15,90
17,68
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
13
16,40
16,57
15,20
16,17
15,10
17,71
Kỹ thuật tài nguyên nước
13
16,15
16,15
15,20
16,15
15,05
17,75
Kỹ thuật cấp thoát nước
13
15,05
16,25
15,20
16,25
15,05
17,75
Công nghệ thông tin
13
15
16,18
16,00
16,18
22,75
18,53
Kế toán
13
15,30
16,25
15,00
16,25
21,80
18,53
Quản trị kinh doanh
13
15
17
16,05
17,00
22,15
16,68
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15,25
22,50
18,61
Quản lý xây dựng
15,10
17,71
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
15,90
17,68
Ngôn ngữ Anh
19,65
17,97
Thương mại điện tử
22,85
18,52
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thủy Lợi
– Cơ sở 2 Đại học Thủy lợi hiện tại đóng ở 2 địa điểm: tại số 2 Trường Sa, P. 17, Q. Bình Thạnh TP. HCM và Phường An Thạnh, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích đất là 2,13 ha, 2330 m2 phòng học; 06 phòng thí nghiệm thực hành với diện tích 450 m2; 4785 m2 ký túc xá; 565 m2 thư viện; gần 2000 m2 giáo dục thể chất… Các hạng mục công trình luôn được nâng cấp đáp ứng yêu cầu đào tạo của nhà Trường.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thủy Lợi – cơ sơ 2
Săn SALE shopee tháng 11:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L’Oreal mua 1 tặng 3