1. Thông tin chung về Trường (Tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1 Tên Trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web:
– Tên tiếng Việt: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
– Tên tiêng Anh: VanHien University
– Quá trình phát triển và sứ mệnh Nhà trường
Với mục tiêu đào tạo theo định hướng ứng dụng nghề nghiệp, qua 20 năm hoạt động và phát triển, Trường Đại học Văn Hiến đã khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo trong hệ thống các trường đại học Việt Nam.
Là một trường đại học đa ngành, đa trình độ, trong năm 2018 Trường Đại học Văn Hiến đào tạo 01 chuyên ngành trình độ Tiến sĩ, 04 chuyên ngành trình độ Thạc sĩ, 27 ngành trình độ Đại học ở các lĩnh vực Kinh tế, Du lịch, Kỹ thuật – công nghệ, Nông nghiệp, Ngôn ngữ – Văn hóa nước ngoài, Xã hội – nhân văn, Nghệ thuật.
Giảng viên của Trường Đại học Văn Hiến, ngoài người có trình độ chuyên môn cao, còn có những giảng viên là lãnh đạo, quản lý các tổ chức, doanh nghiệp có kinh nghiệm thực tiễn; 25 giảng viên là người nước ngoài và đội ngũ trợ giảng là sinh viên ưu tú của từng ngành đào tạo. Việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp là nhiệm vụ trọng tâm và xuyên suốt trong mọi hoạt động đào tạo.
Với lợi thế nằm trong tập đoàn kinh tế lớn và hệ thống giáo dục HEDU, Trường Đại học Văn Hiến đã hợp tác với gần 500 tổ chức, doanh nghiệp để cam kết nơi thực tập, thực tế, tổ chức học kỳ doanh nghiệp; đồng thời tạo cơ hội việc làm thêm và việc làm sau khi tốt nghiệp cho sinh viên.
Với triết lý giáo dục “Thành nhân trước khi thành danh”, Trường Đại học Văn Hiến không chỉ chú trọng đào tạo kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp mà còn góp phần hình thành nên những sinh viên năng động, có tinh thần tự chủ, trách nhiệm xã hội, hội nhập quốc tế thông qua các hoạt động ngoại khóa đa dạng, phù hợp với từng sinh viên.
–Địa chỉ các cơ sở:
* Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
* HungHau Campus: Khu chức năng 13E – Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP. HCM.
* MyU Campus: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.
–Website: www.vhu.edu.vn
–Điện thoại:–Hotline:18001568
–Email: info@vhu.edu.vn-Mã trường: DVH
Quy mô đào tạo
Khối ngành/ Nhóm ngành*
Quy mô hiện tại
Học viên CH
ĐH
GD chính quy
Khối ngành I
Khối ngành II
27
Khối ngành III
373
3959
Khối ngành IV
Khối ngành V
667
Khối ngành VI
Khối ngành VII
22
3480
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC)
397
7870 ĐH; 192LT, 49VB2
2. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
2.1 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc HK1 + HK2 lớp 12. Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc và Piano.
2.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyểt
Năm tuyển sinh – 2
Năm tuyển sinh – 1
Chỉ tiêu
Số TT
Điểm TT
Chỉ tiêu
Số TT
Điểm TT
Nhóm ngành II
Piano
Xét tuyển: N00 – Ngữ Văn
Thi tuyển: Cơ sơ ngành và Chuyên ngành
Thanh Nhạc
Xét tuyển: N00 – Ngữ Văn
Thi tuyển: Cơ sơ ngành và Chuyên ngành
100
5
Xét môn văn: 5
Thi tuyển chuyên ngành: 7
Cơ sở ngành: 5
100
7
Xét môn văn: 5
Thi tuyển chuyên ngành: 7
Cơ sở ngành: 5
Nhóm ngành III
Quản trị kinh doanh
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
1.600
1.608
Học bạ
ĐH: 18
THPT QG
ĐH: 15
1100
1096
Học bạ
ĐH: 18
THPT QG
ĐH: 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Quản trị khách sạn
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Nhóm ngành V
–Công nghệ thông tin
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
230
230
Học bạ
ĐH: 18
THPT QG
ĐH: 15
150
133
Học bạ
ĐH: 18
THPT QG
ĐH: 15
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
Nhóm ngành VII
–Xã hội học
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
820
866
Học bạ
ĐH: 18
THPT QG
ĐH: 15
1100
967
Học bạ
ĐH: 18
THPT QG
ĐH: 15
–Tâm lý học
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
–Văn học
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Sử, Tiếng Anh
–Việt Nam học
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Sử, Tiếng Anh
–Văn hóa học
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Sử, Tiếng Anh
–Ngôn ngữ Anh
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
–Ngôn ngữ Nhật
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
–Ngôn ngữ Trung Quốc
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
–Ngôn ngữ Pháp
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
–Đông phương học
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Tổng
2750
2709
2450
2203