Từ “Gu” được sử dụng ở nhiều lĩnh vực trong cuộc sống nhất là trong thời trang. Chắc hẳn bạn đã từng nghe những câu nói như: “Cậu hợp gu với tớ đấy”, “Gu của tôi là đẹp trai, học giỏi”… Vậy Gu tiếng Anh là gì? Bài viết này sẽ giải đáp gu tiếng Anh đến các bạn, cùng tìm hiểu ngay nhé!
GU LÀ GÌ?
Gu hay goût là một từ có nguồn gốc từ tiếng Pháp mang ý nghĩa là sở thích. Dùng từ Gu không chỉ bao hàm sở thích cá nhân mà nó còn thể hiện bản thân am hiểu về thứ gì đó và có những lưu tâm nhất định với gu của mình.
Thông qua việc cá nhân thể hiện “gu” riêng của họ, người khác có thể nhìn ra được tính cách hay thiên hướng sống của mỗi người. Lĩnh vực thường dùng từ gu: âm nhạc, thời trang, ẩm thực, người yêu…
>>> Tham khảo:
- Gu tiếng Pháp là gì? Gu trong tiếng Pháp là goût
- Top 10 Máy phiên dịch Tốt nhất thế giới.
- Make a fuss là gì?
- Niềm tin tiếng Anh là gì?
- Top 12 Phần mềm dịch tiếng Anh
GU TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?
“Gu” trong tiếng Anh là “Taste”/teɪst/ hay “Good Taste” hay “Liking”
Gu nghĩa tiếng Anh là: A person is ability to judge and recognize what’s good or suitable, especially relating to such matters as art, style, beauty, and behaviour.
Giải nghĩa Gu tiếng Việt: Khả năng đánh giá và nhận diện điều gì là tốt, phù hợp của một người, đặc biệt liên quan đến các lĩnh vực nhue: nghệ thuật, phong cách, vẻ đẹp và hành vi.
Gu thẩm mỹ tiếng Anh là: aesthetic taste /iːsˈθɛtɪk teɪst/.
Ví dụ: They have a characteristic lifestyle & aesthetic taste. (Họ sở hữu phong cách sống và gu thẩm mỹ đặc trưng).
VÍ DỤ ANH VIỆT VỀ GU TIẾNG ANH
-
I must say, your mother have great taste. (Phải nói là mẹ của cậu có gu thẩm mỹ tuyệt lắm).
-
He open the box and he’s like, wow, there’s my goo. (Anh ấy mở chiếc hộp và thích thú la lên wow, đây đúng là gu của tôi).
-
She likes sandwiches, me too. We’ve good taste. (Cô ấy thích bánh mì sandwiches, tôi cũng vậy, chúng ta rất hợp gu nhau).
-
Her taste in music is very special, for many people it will be difficult to hear. (Gu âm nhạc của cô ấy rất đặc biệt, với nhiều người nó sẽ khó để nghe).
-
He’s very psychological in love, so he always gives me gifts that match my taste (Anh ấy rất tâm lý trong tình cảm, anh ấy luôn tặng quà đúng gu của tôi).
-
I still do not know what my lover is taste is. (Tôi vẫn không biết gu người yêu của bản thân là gì).
-
A model or a famous person needs to clearly show her dressing taste as a feature to recognize to the public. (Một người mẫu hay 1 nhân vật nổi tiếng cần thể hiện rõ ràng gu ăn mặc của mình cũng như 1 đặc điểm để nhận biết với công chúng).
-
What’s your taste ? Could you let me know? (Gu của bạn là gì, cho tôi biết được không?).
-
Although French food’s delicious, it is not my taste. (Mặc dù món Pháp rất ngon nhưng nó không phải là gu của tôi).
KẾT LUẬN
Bài viết vừa giải đáp và dịch gu tiếng Việt sang tiếng Anh đến các bạn. Dịch từ gu sang tiếng Anh có nhiều từ khác nhau, đây như là một từ chế của giới trẻ, nên có nhiều từ tiếng Anh diễn tả ý nghĩa của từ Gu.