Những câu thả thính không còn quá xa lạ với giới trẻ hiện nay. Nếu bạn muốn tỏ tình với crush thật dễ thương, ngọt ngào nhưng không quá lộ liễu thì tiếng Trung là một cách hữu ích. Những câu cap thả thính tiếng Trung sẽ làm cho bạn trở nên đặc biệt hơn trong mắt đối phương. Vậy thì hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những stt thả thính tiếng Trung hay ngay dưới bài viết này nhé!
1. 我愿被判终身监禁, 如果你的心是座监狱
Phiên âm: Wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn, rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù.
“Anh nguyện bị kết án chung thân nếu trái tim em là nhà tù”.
2. 有你相伴的日子即使平凡也浪漫
Phiên âm: Yǒu nǐ xiāngbàn de rìzi jíshǐ píngfán yě làngmàn!?!
“Ngay cả những ngày thật bình thường khi bên bạn cũng tràn đầy sự lãng mạn”.
3. 我喜欢的人是你,现在是你,从前也是你 , 以后也是你
Phiên âm: Wǒ xǐhuān de rén shì nǐ, xiànzài shì nǐ, cóngqián yěshì nǐ, yǐhòu yěshì nǐ
“Người em thích là anh, là anh của bây giờ, anh của trước đây và cả anh trong tương lai”.
4. 其他东西不再重要,只要你一直在我身边
Phiên âm: Qítā dōngxī bù zài zhòngyào, zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēnbiān.
“Những thứ khác sẽ không còn quan trọng nữa, chỉ cần anh được ở bên cạnh em mãi mãi”.
5. 你的眼睛很漂亮但是没有我漂亮,因为我的眼里有你啊
Phiên âm: Nǐ de yǎnjīng hěn piàoliang dànshì méiyǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ a.
“Đôi mắt của em không đẹp bằng đôi mắt anh, vì trong mắt anh in rõ hình bóng em”.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
1. Top 10 game Tiếng Anh cho bé miễn phí tốt nhất
2. Tổng hợp 8 app sửa lỗi ngữ pháp tiếng anh miễn phí
3. Top 11 phần mềm dịch Tiếng Trung tốt nhất
4. Tam cương ngũ thường là gì?
5. Top 9 Máy Phiên Dịch HOT nhất 2023
6. 如果你是太阳我便是冰淇淋因为你融化了我的心
Phiên âm: Rúguǒ nǐ shì tàiyáng wǒ biàn shì bīngqílín yīnwèi nǐ rónghuàle wǒ de xīn
“Nếu anh là mặt trời kia, em sẽ vì anh trở thành cây kem, vì trái tim em đã tan chảy vì anh rồi”.
7. 致我未来的男朋友! 你到底在哪里? 我等了你 20 多年了
Phiên âm: Zhì wǒ wèilái de nán péngyǒu! Nǐ dàodǐ zài nǎlǐ? Wǒ děngle nǐ 20 duōniánle
“Gửi anh, người bạn trai trong tương lai em! Anh đang ở nơi đâu vậy? Em đã đợi anh hơn 20 năm cuộc đời rồi đó”.
8. 一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗? 你不累吗?
Phiên âm: Yītiān 24 gè xiǎoshí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma? Nǐ bù lèi ma?
“Em không thấy quá mệt sao, khi cứ chạy trong đầu anh suốt 24 giờ 1 ngày?
9. 如果你的前男友和现任男友同时掉进水里. 你可以做我女朋友吗?
Phiên âm: Rúguǒ nǐ de qián nányǒu hé xiànrèn nányǒu tóngshí diào jìn shuǐ lǐ. Nǐ kěyǐ zuò wǒ nǚ péngyǒu ma?
“Nếu bạn gái cũ & bạn gái hiện tại của anh cùng lúc rơi xuống nước . Thì liệu rằng anh có thể làm bạn trai em được không?”
10. 对于世界而言你是一个人但是对于我,你是我的整个世界
Phiên âm: Duìyú shìjiè ér yán nǐ shì yīgè rén dànshì duìyú wǒ, nǐ shì wǒ de zhěnggè shìjiè.
“Đối với thế giới này anh chỉ là một người bình thường, nhưng đối với em anh là cả thế giới to lớn.”
11. 真正的爱情不是一时好感而是我知道遇到你不容易,错过了会很可惜
Phiên âm: Zhēnzhèng de àiqíng bùshì yīshí hǎogǎn ér shì wǒ zhīdào yù dào nǐ bù róngyì, cuòguòle huì hěn kěxí.
“Tình yêu đích thực không phải là sự ấn tượng nhất thời, bởi gặp được em là điều không dễ dàng, nếu bỏ lỡ anh sẽ rất tiếc nuối”.
12. 我爱你不是因为你是一个怎样的人 而是因为我喜欢与你在一起时的感觉!!!
Phiên âm: Wǒ ài nǐ bùshì yīnwèi nǐ shì yīgè zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuān yǔ nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué.
“Em không yêu anh vì anh là ai, mà em yêu cảm giác khi được ở bên cạnh anh.”
13. 孤单不是与生俱来, 而是由你爱上一个人的那一刻开始
Phiên âm: Gūdān bùshì yǔ shēng jù lái, ér shì yóu nǐ ài shàng yīgè rén dì nà yīkè kāishǐ.
“Sự cô đỡ không phải bẩm sinh, mà nó bắt đầu từ khi bạn đem lòng yêu một ai đó.”
14. 我爱哭的时候更哭想笑的时候更笑. 只有这样一切出于自然.我不求深刻,只求简单
Phiên âm: Wǒ ài kū de shíhòu gèng kū xiǎng xiào de shíhòu gèng xiào, zhǐyǒu zhèyàng yīqiè chū yú zìrán, wǒ bù qiú shēnkè, zhǐ qiú jiǎndān…
“Lúc nào tôi muốn khóc thì sẽ khóc, muốn cười thì sẽ cười, chỉ cần mọi thứ đều là lẽ tự nhiên. Tôi không cần quá sâu sắc, mà tôi chỉ cần sự đơn giản thật sự.”
15. 你眼睛近视对吗??? 怪不得看不到我喜欢你
Phiên âm: Nǐ yǎnjīng jìnshì duì ma??? Guàibùdé kàn bù dào wǒ xǐhuān nǐ…
“Em bị cận thị đúng không??? Hèn gì em không thấy được anh thích em!!!”
16. 我不知道我的将来会怎样? 但我希望你在其中
Phiên âm: Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng? Dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng.
“Dù anh không biết tương lai của mình sẽ như thế nào? Nhưng anh luôn mong rằng ở đó có em.”
17. 我爱你不知道怎么爱? 何时爱?哪里爱?
Phiên âm: Wǒ ài nǐ bù zhīdào zěnme ài? Hé shí ài? Nǎlǐ ài?
“Em rất yêu anh, nhưng không biết lý do vì sao? Bằng cách nào? Và bắt đầu từ đâu?
18. 有人问我: 生活如何?我只是笑着回答,她很好
Phiên âm: Yǒurén wèn wǒ: Shēnghuó rúhé? Wǒ zhǐshì xiàozhe huídá, tā hěn hǎo…
“Có người hỏi tôi rằng: Cuộc sống dạo này thế nào? Tôi chỉ cười và đáp lại, cô ấy rất tốt.”
19. 你是我的阳光. 在我迷茫黑暗中的那缕阳光 谢谢你照亮了我的人生 让我知道我人!?
Phiên âm: Nǐ shì wǒ de yángguāng, zài wǒ mímáng hēi’àn zhōng dì nà lǚ yángguāng xièxiè nǐ zhào liàngle wǒ de rénshēng ràng wǒ zhīdào wǒ rén?
“Em chính là ánh mặt trời của anh. Cảm ơn em đã xóa tan bóng tối trong cuộc sống này và cho anh biết anh là ai?”
20. 即使太阳从西边来我对你的爱也不会改变
Phiên âm: Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn.
“Kể cả khi mặt trời mọc từ đằng Tây thì tình yêu mà anh dành cho em vẫn không hề thay đổi.”
21. 帅哥! 你把女朋友掉了啦
Phiên âm: Shuàigē! Nǐ bǎ nǚ péngyǒu diàole la!
“Soái ca! Hình như anh đánh rơi người yêu này anh ơi!”
22. 你能让我喜欢上你 好不好?
Phiên âm: Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ, hǎobù hǎo?
“Này em, anh có thể làm người yêu của em được không?”
23. 你是我的一个人的!
Phiên âm: Nǐ shì wǒ de yīgè rén de!
“Em chỉ có thể là của riêng mình tôi mà thôi.”
24. 我不能停止想你!
Phiên âm: Wǒ bùnéng tíngzhǐ xiǎng nǐ!
“Em không thể ngừng suy nghĩ về anh!”
25. 第一次见你我就爱上你!
Phiên âm: Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ
“Anh đã yêu say đắm em ngay từ cái nhìn đầu tiên!”
26. 我的心里只有一个你…
Phiên âm: Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒu yīgè nǐ…
“Trong trái tim em chỉ có mỗi hình bóng của anh mà thôi!”
27. 我的心永远是你的!
Phiên âm: Wǒ de xīn yǒngyuǎn shì nǐ de!
“Trái tim em sẽ luôn dành cho anh!”
28. 你是我的一切…
Phiên âm: Nǐ shì wǒ de yīqiè…
“Em là tất cả trong cuộc đời anh…”
29. 你是一个小偷 吗, 因为你偷走了我的心?
Phiên âm: Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma, yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn?
“Em chính là kẻ trộm phải không? Vì em đã cướp mất trái tim tôi rồi.”
30. 我想成为一个抱着你的心的人!
Phiên âm: Wǒ xiǎng chéngwéi yīgè bàozhe nǐ de xīn de rén!
“Anh muốn trở thành người nắm giữ trái tim em mãi mãi!”
-
Số 0: Anh/ Em/ Bạn (You).
-
Số 1: Muốn/ Mong muốn/ Hy vọng (Want/ Hope).
-
Số 2: Yêu (Love).
-
Số 3: Sinh/ Nhớ/ Đời (Miss).
-
Số 4: Cuộc sống/ Đời người/ Thế gian (Life).
-
Số 5: Anh/ Em/ Tôi (I).
-
Số 6: Tài lộc
-
Số 7: Hôn (Kiss).
-
Số 8: Ôm/ Bạo (Hug).
-
Số 9: Sự vĩnh cửu (Forever).
Một số câu thả thính tiếng Trung bằng số:
-
520 – 我爱你! – Wǒ ài nǐ! – Anh yêu em!
-
520 1314 – 我会永远爱你 – Anh sẽ yêu em 1 đời 1 kiếp.
-
045617 – 你是我的氧气! – Nǐ shì wǒ de yǎngqì! – Anh chính là nguồn sống của em đó!
-
04551 – 你是我唯 – Nǐshì wǒ wéiyī – Em là duy nhất trong trái tim anh.
-
0456 – 你是我的 – Nǐ shì wǒ de – Em chính là của anh.
-
0564335 – 你无聊时想想我? – Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ?!! – Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh nhé?
-
1372 – 一厢情愿 – Yīxiāngqíngyuàn – Một lòng một dạ yêu anh.
-
20863 – 爱你到来生 – Ài nǐ dàolái shēng – Anh sẽ yêu em đến tận kiếp sau.
-
447735 – 时时刻刻想我 – Shí shíkè kè xiǎng wǒ – Anh nghĩ về em mỗi giây mỗi phút trong cuộc đời.
-
5260 – 我暗恋你 – Wǒ ànliàn nǐ – Anh đang thầm yêu em.