A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 là trường đại học công lập được thành lập ngày 14 tháng 8 năm 1967 theo Quyết định số 128/CP của Hội đồng Chính phủ. Trường có trụ sở chính tại tỉnh Vĩnh Phúc. Trường đào tạo 26 ngành cử nhân khoa học và 22 chuyên ngành sau đại học … góp phần cung cấp nguồn nhân lực sư phạm chủ yếu cho các tỉnh trung du và miền núi, vùng sâu vùng xa phía Bắc. Trường còn là nơi học trò các thế hệ lưu giữ những kỷ niệm về miền trung du Phúc Yên. Hiện nay, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 là một trong bảy trường đại học sư phạm chủ chốt của quốc gia.
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học Địa chỉ: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, P. Xuân Hòa, Tx. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến hết ngày 02/07/2022.
– Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT: Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển (dự kiến): Nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến hết ngày 02/07/2022.
– Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học tập cấp THPT:
Thời gian đăng ký dự thi, tổ chức thi và công bố kết quả thi (dự kiến):
+ Nộp hồ sơ từ ngày 02/05/2022 đến hết ngày 02/07/2022.
+ Tổ chức thi:
- Làm thủ tục dự thi: ngày 08/7/2022.
- Thi các môn năng khiếu: ngày 08, 09/7/2022.
– Xét tuyển sử dụng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh năm 2022: Nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến hết ngày 02/07/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
2.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm: – Người đã được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam; – Hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; 2.2. Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản II.1.1.1 phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại khoản II.1.5; b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định. 2.3. Nhà trường sẽ quy định rõ đối tượng và điều kiện xét tuyển theo từng phương thức được quy định tại khoản II.1.5. 2.4. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.3. ZPhạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
- Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường ĐHSP Hà Nội
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (Áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất)
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT Trình độ đào tạo Mã ngành Tên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức Tổng chỉ Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4 xét tuyển tiêu (dự kiến) 1 Đại học 7140201 Giáo dục Mầm non PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu 97 Ngữ văn, Năng khiếu 2, Toán, Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 PT406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu Năng khiếu 3 Năng khiếu 2, PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh Năng khiếu 3 PT500 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 2 Đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 105 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 3 Đại học 7140204 Giáo dục Công dân PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 117 – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 4 Đại học 7140206 Giáo dục Thể chất PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu 150 Ngữ văn, Năng khiếu 5, Toán, Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 PT406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu Năng khiếu 6 Năng khiếu 5, PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh Năng khiếu 6 PT500 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 5 Đại học 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 206 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 6 Đại học 7140209 Sư phạm Toán học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 94 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, GDCD, Tiếng Anh PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 7 Đại học 7140210 Sư phạm Tin học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 97 Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 8 Đại học 7140211 Sư phạm Vật lý PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 292 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 9 Đại học 7140212 Sư phạm Hóa học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 563 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Địa lí PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 10 Đại học 7140213 Sư phạm Sinh học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 173 Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 11 Đại học 7140217 Sư phạm Ngữ văn PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 132 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 12 Đại học 7140218 Sư phạm Lịch sử PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 86 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 13 Đại học 7140231 Sư phạm Tiếng Anh PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 99 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 14 Đại học 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến) PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 200 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 15 Đại học 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý (dự kiến) PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 260 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Địa lý, GDCD Toán, Lịch sử, Địa lý PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 16 Đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 51 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 17 Đại học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 133 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 18 Đại học 7310630 Việt Nam học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 179 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 19 Đại học 7420201 Công nghệ Sinh học (dự kiến) PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 220 Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 20 Đại học 7480201 Công nghệ Thông tin PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 167 Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Ngành Kết quả THPT QG Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Giáo dục Mầm non 26 32 25 32 25,5 – 33,43 34,27 23.75 Giáo dục Tiểu học 17,50 32 31 32 32,5 37.5 36,32 39,25 26.03 Giáo dục Công dân 24 32 25 32 25,5 32 34,92 36,5 26.68 Giáo dục Thể chất 26 28 25 32 24,0 28 32,83 31,38 21 Sư phạm Toán học 25 32 25 32 30,5 39 34,95 39,85 26.28 Sư phạm Tin học 24 35 25 32 25,5 32 24,3 33,25 22.7 Sư phạm Vật lý 24 32 25 32 25,5 34 34,03 39,25 25.5 Sư phạm Hoá học 24 32 25 32 25,5 34 34,07 39,8 25.29 Sư phạm Sinh học 24 32 – 32 25,5 32 31,57 39,75 24.49 Sư phạm Ngữ văn 25 32 25 32 30,5 37 37,17 39,15 27.47 Sư phạm Lịch sử 24 32 25 32 25,5 32 38,67 39,75 28.58 Sư phạm Tiếng Anh 24 32 25 32 32 38 35,28 39,6 26.25 Sư phạm Công nghệ 24 34 25 32 32,5 – – – – Sư phạm Khoa học tự nhiên 24 32 – – – – – – – Ngôn ngữ Anh 22 26 20 26 20 35 32,73 38,2 25.02 Ngôn ngữ Trung Quốc 23 26 26 26 24 36 32,75 37,54 24.63 Văn học 20 26 – – – – – – – Việt Nam học 20 26 20 26 20 24 25,5 29,25 26.4 Thông tin – thư viện 20 26 20 26 – – – – – Công nghệ thông tin 20 26 20 26 20 24 25,37 31,45 15 Giáo dục Quốc phòng và an ninh – – 25 32 25,5 32 – – 25.57 Sư phạm Lịch sử – Địa lý – – – – – – – – 27.43 Công nghệ sinh học – – – – – – – – 15