I. Thông tin sơ lược về điều kiện tự nhiên, xã hội:
Xã Tam Hiệp nằm về phía Tây Nam huyện Châu Thành, nằm cách trung tâm thị trấn Tân Hiệp, là một trong 23 đơn vị hành chính cấp xã, thị trấn của huyện, xã Tam Hiệp có vị trí địa lý thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội như có: Quốc lộ 1A, nhánh cao tốc có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội của xã.
* Vị trí địa lý:
+Phía Đông giáp với xã Long An, xã Thân Cửu Nghĩa.
+Phía Tây giáp với xã Long Định .
+Phía Bắc giáp với xã Tân Lý Đông và huyện Tân Phước.
+Phía Nam giáp với xã Phước Thạnh.
– Diện tích đất tự nhiên là 2121 ha, diện tích đất nông nghiệp 934 ha (chiếm 44%).
– Dân số: xã có 8 ấp có tổng số hộ khẩu: 3942 hộ, số hộ đạt gia đình văn hóa 3762 hộ, nhân dân sông chủ yếu bằng nghề nông (trồng cây ăn trái, rau màu), số còn lại sống bằng nghề dịch vụ khác như: thương mại, dịch vụ…
– Tổng số ấp: 8/8 ấp được công nhận ấp văn hóa năm.
+ Ấp 1: 2010
+ Ấp 2: 2006
+ Ấp 3: 2009
+ Ấp 4: 2007
+ Ấp 5: 2001
+ Ấp 6: 2000
+ Ấp 7: 2002
+ Ấp Khu Phố: 1999
II/ Tổ chức bộ máy
a/ Lãnh đạo:
STT
Họ và tên
Chức vụ
Điện thoại
Mail (mail công vụ Tiền Giang)
1
Nguyễn Văn Nâu
Chủ tịch
0974319349
nguyenvannau@tiengiang.gov.vn
2
Phan Văn Vững
P. Chủ tịch
0973318114
phanvanvung@tiengiang.gov.vn
3
Phan Thành Văn
P.Chủ tịch
0978659877
phanthanhvan@tiengiang.gov.vn
b/ Công chức( Chỉ tính cán bộ trong biên chế)
STT
Họ và tên
Chức vụ
Điện thoại
Mail (mail công vụ Tiền Giang)
1
Võ Minh Sang
CC.VPTK
01655797780
vominhsang@tiengiang.gov.vn
2
Nguyễn Hoàng Ngọc
CC. VPTK
0989212461
nguyenhoangngoc@tiengiang.gov.vn
3
Nguyễn Thị Kim Loan
CC.VPTK
0938829087
nguyenthikimloan@tiengiang.gov.vn
4
Lê Thanh Thoang
CC.TPHT
0908593934
lethanhthoang@tiengiang.gov.vn
5
Lê Thị Duyễm Thúy
CC.TPHT
0944415541
lethiduyemthuy@tiengiang.gov.vn
6
Nguyễn Vũ Khánh Đông
CC.ĐCXD
0907711870
nguyenvukhanhdong@tiengiang.gov.vn
7
Phạm Văn Lộc
CC.ĐCMT
0974456229
phamvanloc@tiengiang.gov.vn
8
Dương Ngọc Ngần
CC.VHXH
01685403242
duongngocngan@tiengiang.gov.vn
9
Nguyễn Thị Thùy Nhung
CC.VHXH
0983694927
nguyenthithuynhung@tiengiang.gov.vn
10
Nguyễn Thị Mộng Tuyền
CC.ĐCNN
0939308818
nguyenthimongtuyen@tiengiang.gov.vn
11
Nguyễn Anh Tú
CHT QS
01269648759
nguyenanhtu@tiengiang.gov.vn
12
Nguyễn Thanh Phong
TCA XÃ
0943350777
nguyenthanhphong@tiengiang.gov.vn
III/ Danh sách thủ tục hành chính đang thực hiện, giải quyết tại đơn vị
STT
Tên TTHC
Số hồ sơ
Quyết định
I. Lĩnh vực Đất đai:
1
Hòa giải tranh chấp đất đai ở xã, phường, thị trấn cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
T-TGG-282689-TT
913/QĐ-UBND ngày 14/4/2015
II. Lĩnh vực Xây dựng
1
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp xã
131088
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
1
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
T-TGG-276722-TT
3582/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
2
Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
nt
3
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
nt
4
Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
nt
5
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
nt
6
Đăng kí thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
2315/QĐ-UBND ngày 08/9/2015
IV.1. Lĩnh vực Hộ tịch
1
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
T-TGG-286502-TT
Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 22/6/2015
2
Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
T-TGG-286504-TT
nt
3
Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú
T-TGG-265796-TT
2220/QĐ-UBND ngày 27/8/2015
4
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
T-TGG-265810-TT
nt
5
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
780/QĐ-UBND ngày 3/4/2017
6
Đăng ký khai sinh
3579/QĐ-UBND ngày 29/11/2016
7
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
nt
8
Đăng ký lại khai sinh
nt
9
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
nt
10
Đăng ký kết hôn
nt
11
Đăng ký lại kết hôn
nt
12
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
nt
13
Đăng ký giám hộ
nt
14
Đăng ký chấm dứt giám hộ
nt
15
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
nt
16
Đăng ký khai tử
nt
17
Đăng ký lại khai tử
nt
18
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
205/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
19
Đăng ký khai sinh lưu động
3579/QĐ-UBND ngày 29/11/2016
20
Đăng ký khai tử lưu động
nt
21
Đăng ký kết hôn lưu động
nt
IV.2 . Lĩnh vực Chứng thực
1
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
205/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
2
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
nt
3
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
nt
4
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
nt
5
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
nt
6
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
nt
7
Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
nt
8
Thủ tục chứng thực Di chúc
nt
9
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
nt
10
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
nt
11
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
nt
V. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
1
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
205/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
2
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
nt
VI. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
1
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
3579/QĐ-UBND ngày 29/11/2016
2
Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
nt
3
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
nt
4
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
nt
VII. Lĩnh vực Người có công
Công khai các thủ tục có liên quan tại Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2014
1
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
T-TGG-287262-TT
3411/QĐ-UBND ngày 8/11/2016
2
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
T-TGG-287261-TT
nt
VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
T-TGG-287147-TT
3411/QĐ-UBND ngày 8/11/2016
2
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
T-TGG-287148-TT
nt
3
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
T-TGG-287111-TT
nt
4
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
T-TGG-287109-TT
nt
5
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
T-TGG-287110-TT
nt
Công khai các thủ tục có liên quan tại Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2014
IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
1
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
T-TGG-287217-TT
3411/QĐ-UBND ngày 8/11/2016
2
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
T-TGG-287258-TT
nt
3
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
T-TGG-287216-TT
nt
4
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
T-TGG-287215-TT
nt
X. Lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em
1
Cấp phát thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập
132662
2
Cấp lại thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập
132663
XI. Lĩnh vực Tôn giáo
1
Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
2774/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
2
Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
nt
3
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo
nt
4
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
nt
5
Đăng ký người vào tu
nt
6
Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng
nt
7
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
nt
XII. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng:
1
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
2774/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
2
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
nt
3
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất
nt
4
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
nt
5
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
nt
XIII. Lĩnh vực Nông nghiệp
1
Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng
T-TGG-193611-TT
375/QĐ-UBND ngày 21/02/2012
XIV. Lĩnh vực Đường bộ
XV. Lĩnh vực Đường thủy
1
Xác nhận Đơn đề nghị chấp thuận mở bến khách ngang sông
T-TGG-272412-TT
1857/QĐ-UBND ngày 20/7/2015
2
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
951/QĐ-UBND ngày 05/4/2016
(có thẩm quyền tại cấp xã)
3
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
nt
4
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
nt
5
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
nt
6
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
nt
7
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
nt
8
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
nt
9
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
nt
10
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
nt
XVI. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã
1
Thành lập hợp tác xã
131580
2
Thay đổi tổ trưởng Tổ hợp tác
131586
3
Chấm dứt Tổ hợp tác
131587
XVII. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo
1
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
3480/QĐ-UBND ngày 14/11/2016
2
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
nt
XVIII. Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
1
Tiếp công dân tại cấp xã
3480/QĐ-UBND ngày 14/11/2016
XIX. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo
1
Xử lý đơn tại cấp xã
3480/QĐ-UBND ngày 14/11/2016
XX. Lĩnh vực Lâm nghiệp
1
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức
T-TGG-209451-TT
1762/QĐ-UBND ngày 30/7/2012
2
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình
T-TGG-209454-TT
nt
3
Khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình
T-TGG-209455-TT
nt
4
Khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đỗ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
T-TGG-209459-TT
nt
5
Khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức; chủ rừng là hộ gia đình (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
T-TGG-209460-TT
nt
6
Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ)
T-TGG-209461-TT
nt
7
Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư)
T-TGG-209465-TT
nt
8
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
4085/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
XXI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác
1
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
3532/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
2
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
nt
3
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
nt
XXII. Lĩnh vực Thể thao
1
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
3741/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
XXIII.
Lĩnh vực Gia đình
1
Công nhận “Gia đình văn hóa”
3741/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
XXIV
Lĩnh vực Thư viện
1
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
3741/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
XXV
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
1
Bầu hòa giải viên
T-TGG-283964-TT
949/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
2
Bầu tổ trưởng tổ hòa giải
T-TGG-283968-TT
nt
3
Thôi làm hòa giải viên
T-TGG-283970-TT
nt
4
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
nt
XXVI
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
1
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
202/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
XXVII
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
1
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
957/QĐ-UBND ngày 05/4/2016