Trường Đại học Đại Nam thành lập năm 2007 là một cơ sở Giáo dục Đại học nằm trong hệ thống Giáo dục quốc dân do Bộ Giáo dục và Đào tạo trực tiếp quản lý. Trường đào tạo đa ngành với các lĩnh vực như tài chính, công nghệ, xây dựng, ngôn ngữ, truyền thông, du lịch, dược học, điều dưỡng và y khoa. Năm học 2020 Trường Đại học Đại Nam thông báo tuyển sinh mới nhất cụ thể dưới đây:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
- Tên trường: Đại học Đại Nam
- Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
- Mã trường: DDN
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Sau Đại học – Đại học – Liên thông
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
- Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: (024) 35577799
- Email: dnu@dainam.edu.vn
- Website: http://dainam.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/DAINAM.EDU.VN/
Trường Đại học Đại Nam
II. TÊN NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN CỦA TRƯỜNG NĂM HỌC 2020
Trường Đại học Đại Nam chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm học 2020 với các ngành, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển như sau:
TT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
MÃ TỔ HỢP
1
Y khoa
7720101
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Hóa học, Sinh vật
– Toán, Sinh vật, Tiếng Anh
A00
A01
B00
B08
2
Dược học
7720201
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
– Toán, Hóa học, Sinh vật
– Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A00
A11
B00
D07
3
Điều dưỡng
7720301
– Toán, Hóa học, Sinh vật
– Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
– Toán, Hóa học, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
B00
C14
D07
D66
4
Quản trị kinh doanh
7340101
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Lịch sử
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Toán, Địa lý, Tiếng Anh
A00
C03
D01
D10
5
Tài chính ngân hàng
7340201
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Ngữ văn
– Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A00
C01
C14
D01
6
Kế toán
7340301
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A00
A01
C14
D01
7
Luật kinh tế
7380107
– Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
– Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
A08
A09
C00
C19
8
Công nghệ thông tin
7480201
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Tiếng Anh, Tin học (*)
– Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
– Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
A00
K01
A10
D84
9
Kỹ thuật công trình xây dựng
7580201
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
– Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
A00
A01
A10
A11
10
Kiến trúc
7580102
– Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*)
– Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*)
– Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*)
– Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*)
V00
V01
H08
H06
11
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
– Toán, Lịch sử, Địa lý
– Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A07
A08
C00
D01
12
Quan hệ công chúng
7320108
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
C00
C19
D01
D15
13
Ngôn ngữ Anh
7220201
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D01
D09
D11
D14
14
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ **
– Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ **
– Ngữ văn, Ngoại ngữ **, Giáo dục công dân
C00
15
Đông phương học
7310608
– Toán, Vật lý, Ngoại ngữ **
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ **
– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ **
C00
16
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ **
– Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ **
– Ngữ văn, Ngoại ngữ **, Giáo dục công dân
C00
(*) Môn thi năng khiếu:
– Thí sinh ĐKXT ngành Kiến trúc: thi môn Vẽ mỹ thuật
– Thí sinh ĐKXT ngành Công nghệ thông tin theo tổ hợp môn Toán, Ngoại ngữ, Tin học: thi môn Tin học (theo chương trình tin học lớp 11, 12)
(**) Môn ngoại ngữ: một trong các môn tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức, tiếng Nhật.
Điểm trúng tuyển các năm học 2018 và năm 2019:
Ngành
Năm 2018
Năm 2019
Điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển
Kết quả thi THPT QG
Học bạ
Kết quả thi THPT QG
Học bạ
Quản trị kinh doanh
14.50
18
15
Tài chính ngân hàng
14.50
18
15
Kế toán
14.50
18
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
14.50
18
15
Luật kinh tế
14.50
18
15
Công nghệ thông tin
14.50
18
15
Kỹ thuật công trình xây dựng
14.50
18
15
Kiến trúc
14.50
18
15
Dược học
16.00
18
20
Điều dưỡng
15.00
18
18
Quan hệ công chúng
14.50
18
15
Ngôn ngữ Anh
14.50
18
15
Ngôn ngữ Trung
14.50
18
15
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
2. Thời gian xét tuyển
– Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2019 trở về trước, thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 30/5/2020.
– Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020, thời gian xét tuyển chính thức từ ngày 25/8/2020 đến 05/9/2020.
3. Hồ sơ xét tuyển
– Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam)
– Phiếu kết quả thi THPT (bản chính)
– Học bạ THPT (phô tô công chứng)
– Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng)
– Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
– Thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư (phô tô công chứng)
– 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Đại Nam thông báo tuyển trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Đại Nam xét tuyển theo 02 phương thức sau:
Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh công bố công khai ngưỡng đảm bảo chất lượng trước 03/9/2020.
Đối với những thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2019 trở về trước được sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.
Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 trung học phổ thông hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển. Cụ thể về ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Ngành Y khoa, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.
+ Còn các ngành còn lại: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
6. Quy định học phí của trường
Mức học phí của Trường Đại học Đại Nam quy định sẽ đóng 10 tháng /01 năm học. Sau đây là học phí cho từng ngành đào tạo của trường:
Ngành đào tạo
Mức học phí
Y khoa
65.000.000đ/sinh viên/năm học
Đông phương học (chuyên ngành Nhật Bản)
35.000.000đ /sinh viên/năm học
Dược học
30.000.000đ /sinh viên/năm học
Ngôn ngữ Hàn Quốc
25.000.000đ /sinh viên/năm học
Điều dưỡng
24.000.000đ /sinh viên/năm học
Ngôn ngữ Trung quốc, Tài chính ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
20.000.000đ /sinh viên/năm học
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Ngôn ngữ Anh
18.000.000đ /sinh viên/năm học
Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng
16.000.000đ /sinh viên/năm học
Trên đây là thông tin tuyển sinh đầy đủ nhất của Trường Đại học Đại Nam mà trang tuyển sinh vừa cập nhật, hi vọng sẽ giúp ích cho các thí sinh chuẩn bị bước vào kì xét tuyển đại học năm học 2020-2021.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com